Từ điển Thiều Chửu
考 - khảo
① Thọ khảo, già nua. ||② Bố đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả, như tổ khảo 祖考 ông. ||③ Khảo xét. ||④ Thí, như khảo thí 考試 thi khảo. Lấy các bài văn học để chọn lấy học trò xem ai hơn ai kém gọi là khảo. ||⑤ Xong, khánh thành nhà. ||⑥ Ðánh, khua. ||⑦ Trọn, kết cục. ||⑧ Vết.

Từ điển Trần Văn Chánh
考 - khảo
① Sát hạch, kiểm tra, thi: 考外語 Sát hạch môn ngoại ngữ; 考上大學 Thi vào đại học; ② Kiểm tra, kiểm sát: 待考 Đợi kiểm tra lại; ③ Khảo cứu, nghiên cứu; ④ (cũ) (Tôn xưng) người cha đã chết: 先考 Người cha đã khuất; 考妣 Cha và mẹ đã mất; ⑤ (văn) Già nua; ⑥ (văn) Xong, khánh thành nhà; ⑦ (văn) Đánh, khua; ⑧ (văn) Chọn, kết cục; ⑨ (văn) Vết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
考 - khảo
Gõ, khua, đánh — Khảo bàn tại giản 考槃在澗 ( Kinh Thi ). Gõ cái mâm gỗ nơi khe suối. Tượng trưng về người ẩn dật thanh nhàn. » Đường tu sẵn sách khảo bàn. Rượu sen thắm giọng, trà lan thơm lòng « ( Bách Câu Kì Ngộ ) — Già cả. Td: Thọ khảo ( già, sống lâu ). Tiếng gọi người cha đã chết — Tra xét. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào ai có khảo mà mình lại xưng «.


按考 - án khảo || 備考 - bị khảo || 主考 - chủ khảo || 大越通鑒通考 - đại việt thông giám thông khảo || 監考 - giám khảo || 皇考 - hoàng khảo || 考證 - khảo chứng || 考古 - khảo cổ || 考究 - khảo cứu || 考訂 - khảo đính || 考核 - khảo hạch || 考校 - khảo hiệu || 考驗 - khảo nghiệm || 考察 - khảo sát || 考試 - khảo thí || 略考 - lược khảo || 覆考 - phúc khảo || 羣書考辦 - quần thư khảo biện || 察考 - sát khảo || 初考 - sơ khảo || 訊考 - tấn khảo || 參考 - tham khảo || 先考 - tiên khảo || 祖考 - tổ khảo || 查考 - tra khảo || 越鑑通考 - việt giám thông khảo ||